1. A series of actions or steps taken in order to achieve a particular end: đây là từ vựng tiếng anh mô tả một chuỗi những hànhđộng hay các bướcđược thực hiệnđểđạt mục tiêu cụ thểEx:
He breaks every step of the process into a series of questions.Bạn đang xem: Procedures là gì
Anh ấy phân chia các bước của quá trình thành các loạt câu hỏi.2. A natural series of changes:Một chuỗi những thay đổi trong tự nhiênEx:
The aging processQuá trình lão hóa
We have the systems, processes, practices and skilled staff needed to operate within this environment.
Chúng tôi có hệ thống, quy trình, sự thực hành và những nhân viên có kỹ năng cần thiết để vận hành trong môi trường này.
Procedure (n):
An established or official way of doing something. Một cách đã được thiết lập hay cách chính thức để làm việc gì đóTop Government officials said all procedures for adopting the budget had been followed properly
Các quan chức đứng đầu chính phủ nói rằng mọi thủ tục nhận cấp vốn đều được tuân thủ đúng đắn.
A series of actions conducted in a certain order or manner. Một loạt các hành động được thực hiện theo thứ tự hoặc cách nhất địnhPeople who do well in the test are often also those who do well in exams - they're good at following a simple series of procedures.
Những người làm bài kiểm tốt cũng thường là những người thành công trong các kỳ thi - họ giỏi việc tuân theo các bước đơn giản của những thể thức.
A surgical operation. Một ca phẫu thuậtThe procedure was done under general anaesthetic.
Ca phẫu thuật được thực hiện dưới sự gây mê tổng quát.
Excercise:
Fill in the blank with process or procedure
1. The official-------------------, it seems, often work against our better interests.
2. The standard ------------------ for informing new employees about conditions of work.
3. The ----------------------- of getting old comes to everyone.
4. The --------------------- is considered a very successful one and they talk about it to every practitioner.
5. Solving problem is a ------------------- of studying and delivering.
Xem thêm: Seinen Là Gì ? Seinen Anime Là Gì
Answers:
1. The official procedure, it seems, often work against our better interests.
Thủ tục hành chính, thoạt trông, thường chống lại các lợi ích của chúng ta.
2. The standard procedure for informing new employees about conditions of work.
Thể thức tiêu chuẩn để thông báo cho nhân viên mới về điều kiện công tác.
3. The process of getting old comes to everyone.
Quá trình già đi xảy ra với tất cả mọi người.
4. The procedure is considered a very sucessful one and they talk about it to every practitioner.
Ca phẫu thuật được xem là rất thành công và họ nói về nó với tất cả những người trong nghề.
5. Solving problem is a process of studying and delivering.
Giải quyết vấn đề là một quá trình của việc nghiên cứu và đưa ra kết quả.
Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt
Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!
Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.
Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùnghọc từ vựng tiếng Anh với mni-alive.comđể giúp mìnhhọc cách phát âm đúngvà nhớ từ mới nhanh hơn.
Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở mni-alive.com
mni-alive.com có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,mni-alive.com còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.